final nghĩa là gì

the final chapter of a book: chương thơm cuối của cuốn sách. quyết định, xong khoát, ko thay đổi được nữa. (triết học); (ngôn ngữ học) (thuộc) mục đích. final cause: mục đích, cứu vớt cánh. * danh từ. ( (thường) số nhiều) cuộc chiến bình thường kết. the tennis finals: những cuộc chiến tầm thường kết quần vợt. Bây giờ tôi sẽ kết luận rằng Final Fantasy 6 là trò chơi tồi tệ nhất từng được thực hiện.\r\r 1. Có nhân vật phản diện hay nhất, boss tốt nhất, nhân vật tốt nhất, soundtrack hay nhất, cốt truyện hay nhất, cuộc đối thoại vui nhộn, những cảnh tuyệt vời nhất, phép thuật hay nhất, dungeon cuối cùng hay nhất Ý nghĩa của từ final exam là gì:final exam nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ final exam. Toggle navigation NGHIALAGI.NET final nghĩa là gì ? | final final (fīʹnəl) adjective 1. Forming or occurring at the end; last: the final scene of a film. 2. Of or constituting the end result of a succession or process; ultimate: an act with an immediate purpose and a final purpose. 3. Not to be changed or reconsidered; unalterable: The judge's decision is final. See chung kết. cuối. Application for Final Certificate of Payment. nộp giấy chứng nhận thanh toán cuối cùng. Certificate of Payment, issue of final. cấp giấy chứng nhận thanh toán cuối cùng. FDR ( finaldesign review ) sự duyệt lại thiết kế cuối cùng. final acceptance. Site De Rencontre Dans Le 06. TỪ ĐIỂN CHỦ ĐỀ TỪ ĐIỂN CỦA TÔI /'fainl/ Thêm vào từ điển của tôi chưa có chủ đề tính từ cuối cùng final victory thắng lợi cuối cùng the final chapter of a book chương cuối của cuốn sách quyết định, dứt khoát, không thay đổi được nữa triết học; ngôn ngữ học thuộc mục đích final cause mục đích, cứu cánh danh từ thường số nhiều cuộc đấu chung kết the tennis finals các cuộc đấu chung kết quần vợt có khi số nhiều kỳ thi ra trường, kỳ thi tốt nghiệp thông tục đợt báo phát hành cuối cùng trong ngày âm nhạc âm gốc trong một bản nhạc Từ gần giống finally quarter-final semifinal finale finalist Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Từ vựng chủ đề Động vật Từ vựng chủ đề Công việc Từ vựng chủ đề Du lịch Từ vựng chủ đề Màu sắc Từ vựng tiếng Anh hay dùng 500 từ vựng cơ bản từ vựng cơ bản từ vựng cơ bản ◘['nʌmbə]*danh từ chữ số; con số ⁃3, 13, 33 and 103 are numbers 3, 13, 33 và 103 là những con số ⁃even number số chẵn ⁃odd number số lẻ ⁃my telephone number is 8423333 số điện thoại của tôi là 8423333 ⁃what's the number of your car? số xe của anh là bao nhiêu? khi chủ ngữ có một tính từ đi trước thì bao giờ động từ theo sau cũng ở số nhiều số lượng, tổng số ⁃a large number of people have applied rất nhiều người đã nộp đơn xin ⁃considerable numbers of animals have died khá nhiều súc vật đã bị chết ⁃the enemy won by force of numbers kẻ địch đã thắng nhờ quân số đông ⁃the number of books stolen from the library is large số sách bị lấy cắp ở thư viện rất lớn ⁃we were fifteen in number chúng tôi cả thảy có mười lăm người đám, bọn, nhóm ⁃he is not of our number nó không ở trong bọn chúng tôi ⁃one of our number một người trong bọn chúng tôi ⁃among their number trong bọn họ viết tắt là No, no ký hiệu là dùng trước một con số để chỉ vị trí của cái gì trong một dãy số ⁃Room number 145 is on the third floor of the hotel Phòng số 145 nằm ở lầu 3 của khách sạn ⁃He's living at No 4 anh ấy sống ở nhà số 4 ⁃No 10 Downing Street is the official residence of the British Prime Minister Nhà số 10 là chỗ ở chính thức của Thủ tướng Anh số phát hành của tạp chí, báo... ⁃the current number of 'Punch' số tạp chí Punch kỳ này ⁃back numbers of 'Nature' những số trước đây của tờ Nature bài hát, điệu múa trong một buổi trình diễn trên sân khấu; tiết mục; bài ⁃to sing a slow/romantic number hát một bài chậm/lãng mạn ngôn ngữ học sự thay đổi về dạng của danh từ và động từ để một hay nhiều hơn một vật hoặc người đã được nói đến; số ⁃'Men' is plural in number 'Men' là số nhiều ⁃the subject of a sentence and its verb must agree in number chủ từ của một câu và động từ của nó phải hoà hợp nhau về số có một hoặc nhiều tính từ đứng trước thứ, loại được thán phục bộ quần áo, xe ô tô... ⁃she was wearing a snappy little red number cô ta mặc một chiếc áo dài đỏ xinh xắn hợp thời trang ⁃that new Fiat is a fast little number chiếc Fiat mới đó là loại xe nhỏ nhắn nhưng chạy nhanh numbers số học ⁃he's not good at numbers nó không giỏi môn số học ▸by numbers tuần tự theo số ⁃drill movement by numbers làm động tác theo trình tự ⁃painting by numbers sơn tuần tự theo số ▸a cushy number xem cushy ▸to have got somebody's number biết rất rõ ý định của ai ▸somebody's number is up đã đến lúc ai đó sẽ chết, bị suy sụp; đến lúc tận số ⁃when the wheel came off the car, I thought my number was up khi chiếc bánh xe long ra, tôi cứ nghĩ là mình tận số rồi ▸there's safety in numbers đông người thì không sợ gì cả ▸times without number không tính xuể bao nhiêu lần, chẳng biết bao nhiêu lần ▸somebody's opposite number người có địa vị hoặc chức vụ tương tự như ai; người tương nhiệm ⁃talks with her opposite number in the White House nói chuyện với thành viên trong Nhà Trắng có chức vụ tương đương với bà ta *động từ đánh số vào cái gì; ghi số đếm ⁃the doors were numbered 2, 4, 6 and 8 các cửa được đánh số 2, 4, 6 và 8 ⁃we'll number them from one to ten chúng tôi sẽ đánh số những cái đó từ 1 đến 10 lên tới cái gì; thêm vào tới; gồm có ⁃we numbered in all chúng tôi cả thảy gồm hai mươi người ▸somebody's days are numbered xem day ▸to number somebody/something among something gộp ai/cái gì vào một nhóm riêng; kể vào; liệt vào ⁃I numbered her among my closest friends tôi liệt cô ta vào số bạn thân nhất của tôi ⁃I number that crash among the most frightening experiences of my life tôi tính vụ đâm ô tô ấy vào số những điều trải quả đáng sợ nhất trong đời tôi ▸to number off quân sự nói to số của mình trong một hàng; điểm số ⁃the soldiers numbered off, starting from the right-hand man những người lính điểm số bắt đầu từ người đứng bên tay phải /'fainl/ Thông dụng Tính từ Cuối cùng final victory thắng lợi cuối cùng the final chapter of a book chương cuối của cuốn sách Quyết định, dứt khoát, không thay đổi được nữa triết học; ngôn ngữ học thuộc mục đích final cause mục đích, cứu cánh the last/final straw sự kiện sau cùng trong một chuỗi sự kiện, và làm cho tình huống xấu thêm Danh từ thường số nhiều cuộc đấu chung kết the tennis finals các cuộc đấu chung kết quần vợt có khi số nhiều kỳ thi ra trường, kỳ thi tốt nghiệp thông tục đợt báo phát hành cuối cùng trong ngày âm nhạc âm gốc trong một bản nhạc Chuyên ngành Toán & tin kết thúc cuối cùng Kỹ thuật chung chung kết cuối Application for Final Certificate of Payment nộp giấy chứng nhận thanh toán cuối cùng Certificate of Payment, issue of final cấp giấy chứng nhận thanh toán cuối cùng FDR finaldesign review sự duyệt lại thiết kế cuối cùng final acceptance sự nghiệm thu cuối cùng final acceptance sự nghiệm thu lần cuối final account sự kết toán cuối cùng final accounts quỹ cuối cùng Final Acts đạo luật cuối cùng final address message thông báo địa chỉ cuối cùng final adjustment sự điều chỉnh lần cuối final amplifier bộ khuếch đại cuối final amplifier bộ khuếch đại đầu cuối final anode anôt cuối final approval sự phê duyệt cuối cùng final assembly cụm thiết bị cuối cùng final assembly khâu lắp cuối cùng final assembly sự lắp ráp cuối cùng final bending moment diagram biểu đồ mômen uốn cuối cùng final blanking lần xóa cuối cùng final blow sự thổi lần cuối final boiling point điểm sôi cuối final boiling point nhiệt độ chưng cuối final byte byte cuối cùng final carry digit số mang sang cuối cùng Final Certificate of Payment, conclusive giấy chứng nhận cuối cùng về quyết toán Final certificate of Payment, issue of cấp giấy chứng nhận thanh toán cuối cùng final character ký tự cuối final circuit mạch cuối final compaction sự nén chặt lần cuối final controlling element phần tử điều khiển cuối cùng final cooling làm lạnh cuối cùng final cooling làm lạnh giai đoạn cuối final cooling sự làm lạnh cuối cùng final cooling section tổ làm lạnh cuối cùng final cooling section tổ làm lạnh giai đoạn cuối final cooling unit tổ làm lạnh cuối cùng final cooling unit tổ làm lạnh giai đoạn cuối final copy bản sao cuối cùng final cover lớp phủ cuối bãi rác final covering lớp phủ cuối bãi rác final deflection độ võng cuối cùng final depth chiều sâu cuối cùng final design thiết kế cuối cùng final design review FDR sự duyệt lại thiết kế cuối cùng final digit code mã phương thức cuối Final Draft International Standard ISO FDIS Tiêu chuẩn quốc tế về dự thảo cuối cùng ISO final drawing bản vẽ cuối final drive sự truyền động cuối cùng final drive truyền động cuối cùng final drive ratio tỷ số chuyển động cuối cùng final element phần tử cuối cùng final filter thiết bị lọc lần cuối final flow pressure áp suất chảy cuối Final Form Text FFT văn bản dạng cuối cùng Final Form Text Document Content Architecture FFTDCA kiến trúc nội dung tài liệu của văn bản dạng cuối final freezing kết đông giai đoạn cuối final humidity độ ẩm cuối cùng final hydrostatic mud pressure áp suất thủy tĩnh cuối của bùn final ignorance sự không biết cuối cùng final inspection kiểm tra lần cuối final installment khoản trả cuối cùng final measurement đo lần cuối final mix sự trộn lần cuối final moisture content độ ẩm cuối cùng final moisture content dung ẩm cuối cùng final moisture content hàm lượng ẩm cuối cùng final number of a continued fraction số cuối cùng của một liên phân số final output kết quả cuối cùng final payment tiền công lần cuối final penetration độ xuyên sâu lần cuối final position vị trí cuối cùng final position vị trí cuối cùng final position setting thiết lập vị trí cuối cùng final pressure áp lực cuối final pressure áp suất cuối final prestress ứng suất trước cuối cùng final product sản phẩm cuối final product sản phẩm cuối cùng final product thành phẩm cuối cùng final purification sự làm sạch cuối cùng final reading số đọc lần cuối final rejection phần loại bỏ lần cuối final rejection sự loại bỏ lần cuối final route đường chọn cuối final route đường cuối final route tuyến cuối final script kịch bản cuối cùng final selector bộ chọn cuối final selector bộ chọn cuối cùng final set sự đông kết lần cuối final setting sự đông kết lần cuối final setting tank bể lắng cuối final setting time thời gian đông kết cuối cùng final settlement độ lún cuối cùng final settling basin bể lắng cuối cùng final settling tank bể lắng cuối final settling tank bể lắng cuối cùng final shape hình dạng cuối final shape prôfin cuối final speed vận tốc cuối final storage nơi chứa cuối cùng rác final strength cường độ cuối cùng final stress ứng suất cuối cùng final subcircuit dòng nhánh cuối cùng final superheater bộ quá nhiệt cuối final tank bể lắng cuối cùng final transmission sự truyền động cuối cùng final treatment sự xử lý lần cuối final trip assembly thiết bị tách cuối cùng final turning sự tiện lần cuối final value kết quả cuối cùng final value giá trị cuối cùng final value giới hạn cuối cùng final velocity tốc độ cuối cùng final velocity vận tốc cuối final velocity vận tốc cuối cùng final version phiên bản cuối final version phiên bản cuối cùng final voltage điện áp cuối cùng Issue of Final Certificate of Payment cấp giấy chứng nhận thanh toán lần cuối Payment, issue of Final Certificate cấp giấy chứng nhận thanh toán cuối cùng time of final setting thời gian đông kết lần cuối xi măng worm gear final drive truyền động cuối trục vít cuối cùng Application for Final Certificate of Payment nộp giấy chứng nhận thanh toán cuối cùng Certificate of Payment, issue of final cấp giấy chứng nhận thanh toán cuối cùng FDR finaldesign review sự duyệt lại thiết kế cuối cùng final acceptance sự nghiệm thu cuối cùng final account sự kết toán cuối cùng final accounts quỹ cuối cùng Final Acts đạo luật cuối cùng final address message thông báo địa chỉ cuối cùng final approval sự phê duyệt cuối cùng final assembly cụm thiết bị cuối cùng final assembly khâu lắp cuối cùng final assembly sự lắp ráp cuối cùng final bending moment diagram biểu đồ mômen uốn cuối cùng final blanking lần xóa cuối cùng final byte byte cuối cùng final carry digit số mang sang cuối cùng Final Certificate of Payment, conclusive giấy chứng nhận cuối cùng về quyết toán Final certificate of Payment, issue of cấp giấy chứng nhận thanh toán cuối cùng final controlling element phần tử điều khiển cuối cùng final cooling làm lạnh cuối cùng final cooling sự làm lạnh cuối cùng final cooling section tổ làm lạnh cuối cùng final cooling unit tổ làm lạnh cuối cùng final copy bản sao cuối cùng final deflection độ võng cuối cùng final depth chiều sâu cuối cùng final design thiết kế cuối cùng final design review FDR sự duyệt lại thiết kế cuối cùng Final Draft International Standard ISO FDIS Tiêu chuẩn quốc tế về dự thảo cuối cùng ISO final drive sự truyền động cuối cùng final drive truyền động cuối cùng final drive ratio tỷ số chuyển động cuối cùng final element phần tử cuối cùng Final Form Text FFT văn bản dạng cuối cùng final humidity độ ẩm cuối cùng final ignorance sự không biết cuối cùng final installment khoản trả cuối cùng final moisture content độ ẩm cuối cùng final moisture content dung ẩm cuối cùng final moisture content hàm lượng ẩm cuối cùng final number of a continued fraction số cuối cùng của một liên phân số final output kết quả cuối cùng final position vị trí cuối cùng final position vị trí cuối cùng final position setting thiết lập vị trí cuối cùng final prestress ứng suất trước cuối cùng final product sản phẩm cuối cùng final product thành phẩm cuối cùng final purification sự làm sạch cuối cùng final script kịch bản cuối cùng final selector bộ chọn cuối cùng final setting time thời gian đông kết cuối cùng final settlement độ lún cuối cùng final settling basin bể lắng cuối cùng final settling tank bể lắng cuối cùng final storage nơi chứa cuối cùng rác final strength cường độ cuối cùng final stress ứng suất cuối cùng final subcircuit dòng nhánh cuối cùng final tank bể lắng cuối cùng final transmission sự truyền động cuối cùng final trip assembly thiết bị tách cuối cùng final value kết quả cuối cùng final value giá trị cuối cùng final value giới hạn cuối cùng final velocity tốc độ cuối cùng final velocity vận tốc cuối cùng final version phiên bản cuối cùng final voltage điện áp cuối cùng Payment, issue of Final Certificate cấp giấy chứng nhận thanh toán cuối cùng kết thúc activity final event sự kiện kết thúc công việc final assembly sự lắp ráp kết thúc final assembly sự lắp kết thúc Final Bit FB bít kết thúc final event biến cố kết thúc final hardening sự đông cứng kết thúc Final Setting time thời gian kết thúc ninh kết final site leveling sự san nền kết thúc final territory planning sự san nền kết thúc Kinh tế chung quyết final quota định ngạch chung quyết cuối cùng bill of final settlement phiếu thanh toán cuối cùng final agreement hiệp định cuối cùng final consumption sự tiêu dùng cuối cùng final consumption tiêu dùng cuối cùng final customers người tiêu dùng cuối cùng final destination điểm đến cuối cùng final dividend cổ tức cuối cùng final draft bản dự thảo cuối cùng final entry bút toán vào sổ cuối cùng final entry bút toán cuối cùng final expenditure chi tiêu cuối cùng final expenditure chỉ tiêu cuối cùng final goods thành phẩm, hàng hóa cuối cùng final hardener sự đông rắn cuối cùng final invoice hóa đơn cuối cùng final money tiền cuối cùng final port of destination cảng đến cuối cùng final price giá cuối cùng final product sản phẩm cuối cùng final product thành phẩm cuối cùng final tailing phần chưng cất cuối cùng final text văn bản cuối cùng subject to our final confirmation tùy thuộc vào sự xác nhận cuối cùng của chúng tôi subject to our final confirmation với điều kiện phải chờ sự xác nhận cuối cùng của chúng tôi subject to our final confirmation với điều kiện phải chờ xác nhận cuối cùng của chúng tôi phán quyết tối hậu của trọng tài quyết định dứt khoát Luật chung thẩm Các từ liên quan Từ đồng nghĩa adjective closing , concluding , crowning , end , eventual , finishing , hindmost , lag , last-minute , latest , latter , supreme , terminal , terminating , ultimate , absolute , decided , decisive , definite , determinate , determinative , finished , incontrovertible , irrefutable , irrevocable , settled , unanswerable , unappealable , authoritative , conclusive , ad extremum , consummative , consummatory , definitive , eventually , extreme , farewell , finally , imperative , last , last-ditch , peremptory , telic , terminative , ultimately , unalterable Từ trái nghĩa adjective beginning , commencing , first , opening , starting , continuing , inconclusive , interim , introductory , persistent , temporary Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ Finally, it seems that there are no more changes or deletions to be made. Finally, in 1976, he put the team up for sale. They finally find true happiness with their love and decide to start a new life together. Recorder 451 finally realized he shouldn't have acted, and decided to delete his main error itself. He finally retired after the 1982-83 season. The auction is the final sale of $88 billion in short- and intermediate-dated debt this week. Signed contracts are usually followed a month or two later by a final sale. In addition to that $400m, we also paid taxes in the countries where we have the final sale of our product or service. The final sale price has been kept under wraps but a source has revealed to the publication the deal could be worth up to $80 million. Though given the unique value of this piece, it could see even more at final sale. Hơn A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 0-9 OE là viết tắt cụm từ tiếng Anh diễn tả một loại kết thường dùng trong phim ảnh, truyện ngôn tình. OE là gì? Đóng vai trò gì trong thành công của phim, truyện? Hãy cùng tìm hiểu ngay ý nghĩa từ ghép OE là gì trong bài viết này nhé!OE – Open Ending đây là loại kết viết tắt của cụm từ Open Ending, là một loại KẾT THÚC MỞ của câu chuyện, là thuật ngữ chỉ kết thúc những bộ phim, bộ truyện. Tuy nhiên, trong tất cả các loại kết trên phim ảnh, truyện ngôn tình thì kết thúc OE là ít gây phản ứng tiêu cực, ít chỉ trích nhất. Nó có thể làm hài lòng tất cả mọi người vì mỗi người sẽ có suy diễn về tương lai của câu chuyện theo mong muốn của là một cái kết có phần không rõ ràng, dạng kết thúc này thường làm cho người đọc có cảm giác hụt hẫng, vẫn còn nhiều phân vân, khúc mắc chưa được giải tỏa hết, không biết rõ cuối cùng số phận của nhân vật sẽ ra sao, tuy nhiên nó lại có thể khiến cho người đọc tự suy diễn ra cái kết của riêng mình, cũng là một nét độc đáo của tác phẩm, để cho độc giả tự tưởng tượng ra tương lai của câu chuyện theo ý mình nên một số bạn đọc rất thích, ai thích kết như thế nào thì nó sẽ là như thế ấyBên cạnh đó, kết thúc mở còn cho phép độc giả tự do tưởng tượng và suy đoán về tương lai của nhân vật. Hơn nữa và cũng mở ra cơ hội cho tác giả viết thêm các phần ngoại truyện hấp dẫn hay đôi khi cũng là ý đồ của tác giả viết truyện, làm nền móng để các tác giả có thể viết phần tiếp theo của truyện.. Và theo lẽ đó, kết OE thường được sử dụng rất nhiều trong các bộ phim, truyện ngôn tình nổi tiếng hiện nay. Bổ ích Xúc động Sáng tạo Độc đáo

final nghĩa là gì